0896 630 068
Sản phẩm
      Máy bộ
      Máy chủ
            Motorola
            D-Link
            DrayTek
            Linksys
            Cisco
            Vietrack
            Avocent
            Eaton
            Fluke Networks
            HP
            Repotec
            TE Connectivity
      Máy tính bảng
Đang online : 104   Tổng truy cập : 7251009
Tìm sản phẩm
Từ khóa
Tìm trong
Giá từ (USD)
Đến giá (USD)
  




Sản phẩm TOSHIBA đạt tiêu chuẩn Bộ Công Thương
Thông tư 30/2011/TT-BCT












Trang chủ MÁY TÍNH & MÁY CHỦ Thiết bị mạng Avocent MergePoint Unity KVM over IP Appliance

MergePoint Unity KVM over IP Appliance

MergePoint Unity KVM over IP Appliance

Mã sp: MPUKVMIPA
Nhãn hiệu: Avocent
Giá bán: Call
Bình chọn:
(Rating:4 - View 1431)
Chia sẻ :

MPU cung cấp cho nhân viên IT một giải pháp KVM hoàn chỉnh để truy cập và quản lý server từ xa. Ngoài ra MPU còn cung cấp khả năng quản lý serial console của thiết bị mạng như router, switch, firewall,… MPU khắc phục những hạn chế của giải pháp quản lý in-band (phụ thuộc vào hệ điều hành và tình trạng hệ thống mạng) bằng giải pháp kết nối out-of-band: không quan tâm đến hệ điều hành và tình trạng kết nối mạng của thiết bị, giúp nhân viên IT có thể truy cập server bất cứ lúc nào, nhanh chóng chẩn đoán lỗi xảy ra trên server, cấu hình, khôi phục lại dịch vụ,... để có thể đáp ứng SLA cao nhất với thời gian downtime tối thiểu.


Tính năng và lợi ích

  • Advanced Remote Management – Cung cấp kết nối từ xa và từ xa out-of-band trực tiếp tới KVM vật lý, cổng USB và Serial để bổ sung cho công cụ quản lý in-band đã có.
  • Meet Service Level Agreements and Minimize Downtime – Thống nhất cách tiếp cận cho phép các nhà quản trị CNTT có phương pháp chuẩn đoán, cấu hình hoặc khôi phục lại thiết bị nhanh hơn.
  • Virtual Media – Cho phép các thiết bị USB chẳng hạn như CD-ROM, bộ nhớ flash, ổ đĩa gắn ngoài kết nối ảo đển cổng USB của máy chủ từ xa.
  • CAC/Smart Card Support – Sử dụng tính năng của virtual media ánh xạ một đầu đọc smart card tới máy chủ từ xa để chứng thực.
  • Enhanced Serial Adapters – Hỗ trợ kết nối từ xa SSH tới các thiết bị serial, thêm vào đó tính năng electronic pin-out cho phép kết nối dễ dàng và nhanh chóng đến cổng console trên thiết bị mạng Cisco.
  • Power Device Port – Kết nối hỗ trợ PDU cho việc tích hợp điểu khiển, đo lường và báo cáo về nguồn điện.
Chiều cao: 1.72 in. (4.37 cm)
Chiều rộng: 17 in. (43.18 cm)
Chiều sâu: 16/32-port models: 13.38 in. (34 cm)
4/8-port models: 9.2 in. (23.4 cm)
Trọng lượng: 4- and 8-port single power: 6.3 lbs. (2.86 Kg)
8-port dual power: 6.8 lbs. (3.08 Kg)
16- and 32-port single power: 8.1 lbs. (3.67 Kg)
16- and 32-port dual power: 8.6 lbs. (3.9 Kg)
Nhiệt độ họat động: 32° đến 22°F (0° đến 50°C)
Nhiệt độ lưu trữ: -4° đến 158°F (-20° đến 70°C)
Độ ẩm: Họat động: độ ẩm tương đối  20% đến 80% (Không ngưng tụ)
Không hoạt động: độ ẩm tương đối 5% đến 95%,
Nhiệt độ: bầu ướt tối đa 38.7°C
Điện áp: 100 - 240 VAC
Tần số điện: 50-60 Hz cảm biến tự động
Công suất đầu vào: 40W max
Công suất tiêu thụ: MPU8032DAC/8032: 24W; MPU4032DAC/4032: 18W; MPU2032DAC/2032: 17W
MPU2016DAC/2016: 13W; MPU1016DAC/1016: 12W; MPU108EDAC/108E: 13W
MPU104E:12 W
BTU/hr MPU8032DAC/8032: 82 BTU/hr; MPU4032DAC/4032: 62 BTU/hr
MPU2032DAC/2032: 57 BTU/hr; MPU2016DAC/2016: 45 BTU/hr
MPU1016DAC/1016: 41 BTU/hr; MPU108EDAC/108E: 43 BTU/hr
MPU104E: 39 BTU/hr
Thiết bị hỗ trợ:
Computers PS/2, Sun, USB và cổng serial
Video 640x480 @ 60 Hz; 800x600 @ 75 Hz; 960x700 @ 75 Hz; 
1024x768 @ 75 Hz; 1280x1024 @ 75 Hz; 
1600x1200 @ 75 Hz using the MPUIQ-VMC module
Thiết bị ngoại vi: Chuột và bàn phím USB; VGA video
Số lượng kết nối mạng: 2
Loại kết nối mạng: 10/100/1000 Ethernet
Loại cổng serial: 1 configuration port, 2 power control ports
Đầu nối serial port: RS-232, 8-pin modular
Tiêu chuẩn: UL, FCC, cUL, ICES-003, CE, VCCI, C-Tick





Khuyến Mãi Hot