Series Datamax-O'Neil Performance là một hệ thống máy in mã vạch mới, cải tiến được thiết kế để giải quyết một số vấn đề mà khách hàng đang gặp phải trong nhiều năm đối với máy in nhiệt. Kết quả là một hệ thống máy in dễ lắp giấy nhất, dễ sử dụng nhất và dễ dàng tích hợp với bất kỳ máy in nhiệt nhất đã có mặt ở khắp mọi nơi. Dòng máy in Performance Series mang lại chất lượng vượt trội, khả năng lắp giấy tự động, màn hình cảm ứng với màu sắc thân thiện, định màu in không gì sánh bằng và một ngôn ngữ máy in theo tiêu chuẩn công nghiệp, PCL. PCL được chuẩn hóa để chạy trên nhiều hệ điều hành, vì vậy nó không phụ thuộc vào bất kỳ phần mềm ứng dụng nào đang chạy trên máy tính. Điều này đảm bảo có thể kết hợp nhanh và dễ dàng với ổ cắm đẩy nhanh tốc độ quá trình vận hành cho hệ thống máy in của bạn. Trong hệ thống máy in Performance Series có máy in với đầu in gần mép cho phép in trên giấy tổng hợp, thẻ, nhãn có keo tự kết dính và nhựa dẻo.
Dòng máy in Performance Series là lựa chọn lí tưởng đối với những khách hàng ý thức được toàn bộ chi phí sở hữu của mình và nhận ra rằng giá trị cao hơn giá của sản phẩm, nhưng kéo dài xuyên xuốt toàn bộ vòng đời của máy in.
Đặc tính của dòng máy in Performance Series:
Lợi ích của máy in Performance Series, bao gồm:
p 1115 | p 1115 s | p1125 | p1725 | |
Printer Model |
4in / 101.2mm | 4in / 101.2mm | 4in / 101.2mm | 6in / 152.4mm |
Max Print Speed |
6ips/152mmps | 6ips/152mmps | 10ips/254mmps | 10ips/254mmps |
Resolution |
300dpi/11.8dpmm | 600dpi/23.6dpmm | 300dpi/11.8dpmm | 300dpi/11.8dpmm |
Max Print Width |
4.16in / 105.7mm | 4.16in / 105.7mm | 4.27in / 108.5mm | 6.83in / 173.5mm |
Label Width |
1”-4.65” (25.4-118.1mm) | 1”-4.65” (25.4-118.1mm) | 1”-4.65” (25.4-118.1mm) | 2”-7.1” (50.8mm-180.3mm) |
Dimensions |
41lbs/19kg WxDxHin 10.8x18.7x11.9 WxDxHmm 274x475x302 |
41lbs/19kg WxDxHin 10.8x18.7x11.9 WxDxHmm 274x475x302 |
41lbs/19kg WxDxHin 10.8x18.7x11.9 WxDxHmm 274x475x302 |
52lbs/24kg WxDxHin 13.4x18.7x11.9 WxDxHmm 339x475x302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|