0896 630 068
Sản phẩm
      Máy bộ
      Máy chủ
            Motorola
            D-Link
            DrayTek
            Linksys
            Cisco
            Vietrack
            Avocent
            Eaton
            Fluke Networks
            HP
            Repotec
            TE Connectivity
      Máy tính bảng
Đang online : 178   Tổng truy cập : 7250841
Tìm sản phẩm
Từ khóa
Tìm trong
Giá từ (USD)
Đến giá (USD)
  




Sản phẩm TOSHIBA đạt tiêu chuẩn Bộ Công Thương
Thông tư 30/2011/TT-BCT












Motorola AP650

Motorola AP650

Mã sp: AP650
Nhãn hiệu: Motorola
Giá bán: Call
Bình chọn:
(Rating:4 - View 1291)
Chia sẻ :
Hiệu năng 802.11n với 802.3af chuẩn
Đơn giản hóa và giảm tổng chi phí lắp đặt nhờ sử dụng Power-over-Ethernet (PoE) chuẩn.

Hoạt động Đa băng tần
Cho phép cảm biến kiêm nhiệm trên các dải tần 2,4 Ghz và 5,0 Ghz để ngăn chặn và khắc phục sự cố xâm nhập đa băng tần.

Radio 2x3 MIMO
Công nghệ MIMO thông lượng cao với các hàng loạt khả năng mở rộng.

Tính di động
Hỗ trợ chuyển vùng nhanh chóng, an toàn

Bảo mật
Thiết bị đa năng độc đáo này có thể thực thi và thi hành các chính sách bảo mật IDS/IPS được cấu hình trong thiết bị chuyển mạch không dây Motorola, và cũng có thể được sử dụng như một cảm biến chuyên dụng 24x7 với IPS Không dây từ các giải pháp Motorola AirDefense.

Hỗ trợ Ứng dụng
Hỗ trợ WMM-UAPSD và Kiểm soát Nhận Cuộc gọi SIP, để đạt được hiệu quả VoWLAN tối ưu cũng như phân luồng video và thông lượng dữ liệu cho ứng dụng khách 802.11 a/b/g/n.

Cân bằng tải, chuyển vùng ưu tiên và phân chia tỷ lệ
Tăng độ tin cậy và khả năng phục hồi của mạng không dây để hỗ trợ các ứng dụng trọng điểm.

Hệ số định dạng kép
Mẫu ăng-ten ngoài đã được xếp hạng về khoảng không chịu nhiệt với lớp vỏ kim loại rất lý tưởng cho việc lắp đặt trên tấm trần; lớp vỏ nhựa của ăng-ten trong cho phép lắp đặt trong không gian được bao bọc và cung cấp vùng bao phủ tiết kiệm chi phí thông qua ăng-ten 2,4 GHz và 5,2 GHz tích hợp.

Tùy chọn lắp linh hoạt
Lắp đặt nhanh và dễ dàng với các lựa chọn lắp trên tường, trần nhà và trên tấm trần; kiểu ăng-ten trong lắp vào thanh chữ T của trần treo mà không cần sử dụng vòng cữ; kiểu ăng-ten ngoài lắp trên tấm trần.

Tính di động của thiết bị
Hỗ trợ chuyển vùng nhanh, an toàn tại Tầng 2 và Tầng 3. Ngoài ra, mạng tối ưu hóa hiệu quả di động với khả năng cân bằng tải, chuyển vùng ưu tiên và phân chia tỷ lệ.

Vùng bao phủ Rộng hơn cho mỗi AP
Radio 24 dBm mạnh mẽ tăng vùng bao phủ, hiệu quả và khả năng xuyên vật cản so với radio 23 dBm. Ngoài ra, độ nhạy của bộ thu cũng tăng lên tương ứng để người dùng có thể duy trì hơn nữa khả năng truy cập hiệu quả cao qua những khung cửa và bức tường dày ngay cả khi đang di chuyển. Thêm vào đó, thiết kế 2 x 3 MIMO của AP650 đảm bảo khả năng truyền và nhận thông tin tối ưu.

Thoại, Định vị, Điểm truy cập, Truy cập Khách
AP650 hỗ trợ toàn diện các dịch vụ điện thoại qua LAN không dây (VoWLAN), chẳng hạn như QoS, để đảm bảo chất lượng thực cho tiếng nói với nhiều cuộc gọi VoWLAN đồng thời trên cùng một điểm truy cập. Các dịch vụ định vị qua 802.11 mang lại khả năng định vị và theo dõi con người hoặc tài sản và thậm chí cả khả năng kiểm soát truy cập tới mạng hoặc ứng dụng. Ngoài ra, việc cung cấp điểm truy cập và truy cập khách cũng như đảm bảo người dùng chỉ có thể truy cập các mạng, trang web hoặc ứng dụng được phép cũng rất dễ dàng

Thông số vật lý

Kích thước

24.13 cm L x 18.916 cm W x 4.36 cm H (Loại Anten gắn trong)

21.64 cm L x 14.10 cm W x 3.771 cm H (Loại Anten gắn ngoài)

Trọng lượng

2.0 lbs./.91 kg (Loại Anten gắn trong)

2.5 lbs./1.14 kg (Loại Anten gắn ngoài)

Bộ gắn có sẵn

Treo trần (có thể treo dạng T-bars); gắn trên tường

Uplink

Tự động dò tốc độ 10/100/1000Base-T Ethernet

LED chỉ thị

2 LED chỉ thị nhiều trạng thái như hoạt động của băng tần 2.4GHz/5 GHz nguồn, chế độ thích ứng và lỗi

Thông số công suất

Điện áp hoạt động

Nguồn cung cấp từ chuẩn 802.3af  48 VDC @ 12.95W (tiêu chuẩn), 36 VDC to 57 VDC (tầm điện áp)

Dòng điện hoạt động

270mA (tiêu chuẩn)

Tích hợp hỗ trợ Power-Over Ethernet

Dựa theo chuẩn IEEE 802.3af

Thông số sóng radio

Điều chế

Direct Sequence Spread Spectrum (DSSS) và Orthogonal Frequency Division Multiplexing (OFDM), và  Spatial Multiplexing (MIMO)

Tiêu chuẩn mạng không dây

802.11a, 802.11b, 802.11g, 802.11n

Tốc độ dữ liệu hỗ trợ

802.11b/g: 1,2,5.5,11,6,9,12,18,24,36,48, và 54Mbps 802.11a: 6,9,12,18,24,36,48, và 54Mbps

802.11n: MCS 0-15 lên đến 300Mbps

Các kênh làm việc

5GHz: Tất cả các kênh 5180 MHz to 5825 MHz

2.4GHz: 2412-2472 MHz, còn tùy thuộc vào mỗi quốc gia

Băng tần làm việc

FCC EU 2.412 to 2.462 GHz 2.412 to 2.472 GHz 5.150 to 5.250 (UNII -1) 5.150 to 5.250 GHz

5.725 to 5.825 (UNII -3) 5.150 to 5.350 GHz 5.725 to 5.850 (ISM) 5.470 to 5.725 GHz

Japan 2.412 to 2.484GHz 4.900 to 5.000 GHz 5.150 to 5.250 GHz

Công suất thu phát sóng

24dBm

Cấu hình anten

2x3 MIMO (truyền trên 02 antenna và nhận trên cả 03 antenna)

Thông số môi trường

Nhiệt độ hoạt động

32°F to 122° F/0°C to 50° C

Nhiệt độ lưu trữ

-40°F to 158° F/-40°C to 70° C

Độ ẩm hoạt động

5%-95% không ngưng tụ

Cao độ hoạt động

8,000 ft./2438 m

Cao độ lưu trữ

15,000 ft./4572 m

Xả tĩnh điện

+/- 15 kV (xả không khí), +/- 8 kV (xả trực tiếp)

Thông số quy chuẩn

Phù hợp tiêu chuẩn

UL 60950, cUL, EU EN 60950, TUV and UL 2043 (Loại anten gắn ngoài)

Chứng nhận hợp chuẩn

FCC (USA), chuẩn công nghiệp Canada, CE (Châu Âu), TELEC (Nhật Bản)






Khuyến Mãi Hot