0896 630 068
Sản phẩm
      Máy bộ
      Máy chủ
            Motorola
            D-Link
            DrayTek
            Linksys
            Cisco
            Vietrack
            Avocent
            Eaton
            Fluke Networks
            HP
            Repotec
            TE Connectivity
      Máy tính bảng
Đang online : 88   Tổng truy cập : 7250573
Tìm sản phẩm
Từ khóa
Tìm trong
Giá từ (USD)
Đến giá (USD)
  




Sản phẩm TOSHIBA đạt tiêu chuẩn Bộ Công Thương
Thông tư 30/2011/TT-BCT












OptiFiber Pro OTDR

OptiFiber Pro OTDR

Mã sp: FKOFPOTDR
Nhãn hiệu: Fluke Networks
Giá bán: Call
Bình chọn:
(Rating:4 - View 1784)
Chia sẻ :

Tổng quan sản phẩm
(Mô tả chi tiết, tính năng, đặc trưng cơ bản…)
OptiFiber® Pro là thiết  bị OTDR đầu tiên được thiết kế để giải quyết những thách thức cho hệ thống cáp sợi quang cho doanh nghiệp. Thiết bị xử lý sự cố và đo kiểm OptiFiberlà sự kết hợp của tính đơn giản, tính hiệu quả chưa từng có và các tính năng thực sự cần thiết cho việc khắc phục lỗi đối với các hệ thống mạng cáp quang Campus, trung tâm dữ liệu và SAN
OptiFiber®Pro nâng cao khả năng đo kiểm sợi quang với giao diện smartphone giúp cho người kỹ thuật viên trở thành chuyên gia đo kiểm sợi quang. Cấu hình DataCenter OTDR loại trừ những phán đoán không rõ ràng và lỗi xảy ra khi đo kiểm hệ thống quang trong trung tâm dữ liệu. Các thông số deadzone “siêu” ngắn cho phép kiểm tra các cáp kết nối sợi quang ngắn(patchcords) trong các trung tâm dữ liệu ảo hóa.

Thông số event và attenuation dead zone cực ngắn
OptiFiber sử dụng công nghệ quang học phức tạp nhất để có được event dead zone ngắn nhất (0,5 m cho MM) và attenuation dead zone ngắn nhất (2,2 m cho MM và 3,6 m cho SM). Công nghệ này cho phép OptiFiber Pro phát hiện và đo được các lỗi xảy ra với khoảng cách ngắn mà không có thiết bị OTDR nào hiện nay có thể làm được trong các môi trường như trung tâm dữ liệu và SAN

Phác họa đồ thị Trace chỉ với 2 giây cho mỗi bước sóng

Một bước đột phá khác của OptiFiber Pro là tốc độ thu thập dữ liệu. Với chế độ Quick Test, tất cả các dữ liệu được thu thập chỉ trong vòng 2 giây cho mỗi bước sóng. Sau đó OptiFiber Pro phân tích dữ liệu và hiển thị các dữ liệu này thành EventMap, Table và đồ thị Trace. Kết quả cuối cùng từ OptiFiber chính là việc tiết kiệm thời gian khi đo kiểm và có được nhiều thời gian hơn cho các nhiệm vụ khác.

Chế độ DataCenter OTDRTM

Chỉ cần một thao tác chạm đơn giản, người dùng có thể chọn chế độ DataCenter OTDR – không cần mất nhiều thời gian chuyển đổi như các máy OTDR trước đây. Chế độ DataCenter OTDR tự động phát hiện các tham số OTDR – thuật toán phát hiện điểm kết thúc, độ rộng xung, v.v. – nên không bị các  lỗi đối vời các kết nối ngắn hoắc số lượng kết nối lớn.

Graphical EventMap™ view

Để loại bỏ sự phức tạp khi đọc đồ thị  Trace OTDR, OptiFiber Pro tự động hiển thị các thông tin có được thành một bảng ánh xạ đầy đủ các sự kiện bao gồm các kết nối, khớp  nối (hàn) và những bất thường. Để thích ứng với những sở thích khác nhau, người dùng có thể chuyển đổi giữa EventMap, Event Table và đồ thị Trace để có thêm nhiều thông tin. Các sự kiện lỗi sẽ được đánh dấu bởi các biểu tượng màu Đỏ để dễ dàng tạo điều kiện xử lý lỗi .

Trợ giúp “On-screen” –  đề xuất khắc phục

Trợ giúp “On-screen” sẽ gợi ý những hành động nhằm khắc phục các sự cố lỗi trên sợi quang trong suốt quá trình đo kiểm. Trợ giúp “On-screen” được thiết kế theo dạng ngữ cảnh cho phép người dùng nhanh chóng xác định được các giải pháp có thể giải quyết vấn đề. Biểu tượng màu xám và “easy-to-read” góc trái dưới màn hình hiển thị chi tiết các giải pháp đề xuất.

FiberInspector™ probe

Việc kiểm tra các cáp kết nối (patchcords) và thanh đấu nối (patch panel) được thực hiện thông qua khả năng kiểm định bằng hình ảnh của OptiFiber Pro nhằm tránh một số nguyên nhân gây ra lỗi trên sợi quang – sự nhiễm bẩn. Thời gian sẽ được tiết kiệm rất nhiều bởi vì đầu dò FiberInspector probe sẽ được cắm trực tiếp vào các patch panel để kiểm tra bề mặt sợi quang mà không cần phải tháo các patch panel. Các kỹ thuật viên có thể chỉ định “pass” hoặc “fail”, bổ sung nhận xét và lưu lại để dùng cho các báo cáo đo kiểm.

Thông số chung
Trọng lượng Máy với module và pin 1.28 kg
Kích thước Máy với modeule và pin: 6,67 cm x 13,33 cm x 27.94 cm
Pin 7,2V Lithium ion battery pack
Thời lượng Pin 8 giờ ở chế độ Auto OTDR, dual wavelength, không kết nối với thiết bị soi cáp quang, đường cáp quang trung bình 150m.
Chỉ định môi trường hoạt động
Nhiệt độ hoạt động -18oC – 45oC
Nhiệt độ không hoạt động -30oC – 60oC
Độ cao hoạt động 4.000 mét
3.200 mét với AC adapter
EMC EN 61326-1
Thông số kỹ thuật OptiFiber Pro Multimode Module Singlemode Module Quad Module
Bước sóng 850 nm +/- 10 nm
1300 nm +35/-15 nm
1310 nm +/- 25 nm
1550 nm +/- 30 nm
850 nm +/- 10 nm; 1300 nm +35/-15 nm
1310 nm +/- 25 nm;1550 nm +/- 30 nm
Loại sợi quang 50/125 μm
62.5/125 μm
Singlemode 50/125 μm; 62.5/125 μm
Singlemode
Event dead zone 850 nm: 0.5 m
1300 nm: 0.7 m
1310 nm: 0.6 m
1550 nm: 0.6 m
850 nm: 0.5 m ;1300 nm: 0.7 m
1310 nm: 0.6 m ; 1550 nm: 0.6 m
Attenuation dead zone 850 nm: 2.2 m
1300 nm: 4.5 m
1310 nm: 3.6 m
1550 nm: 3.7 m
850 nm: 2.2 m  ; 1300 nm: 4.5 m
1310 nm: 3.6 m ; 1550 nm: 3.7 m
Dynamic range 850 nm: 28 dB
1300 nm: 30 dB
1310 nm: 32 dB
1550 nm: 30 dB
850 nm: 28 dB ; 1300 nm: 30 dB
1310 nm: 32 dB ; 1550 nm: 30 dB
Maxium distance range setting 40 km 130 km MM: 40 km
SM: 130 km
Distance measurement range 4, 5, 7, 8, 9, 10 850 nm: 9 km
1300 nm: 35 km
1310 nm: 80 km
1550 nm: 130 km
850 nm: 9 km; 1300 nm: 35 km
1310 nm: 80 km; 1550 nm: 130 km
Reflectance range 850 nm: -14 dB to -57 dB
1300 nm: -14 dB to -62 dB
1310 nm: -14 dB to -65 dB
1550 nm: -14 dB to -65 dB
850 nm: -14 dB to -57 dB
1300 nm: -14 dB to -62 dB
1310 nm: -14 dB to -65 dB
1550 nm: -14 dB to -65 dB
Độ phân giải
(Sample Resolution)
3 cm to 400 cm 3 cm to 400 cm 3 cm to 400 cm
Độ rông xung
(Pulse widths)
850 nm: 3, 5, 20, 40, 200 ns
1300 nm: 3, 5, 20, 40, 200, 1000 ns
3, 10, 30, 100, 300, 1000,
3000, 10000, 20000 ns
850 nm: 3, 5, 20, 40, 200 ns
1300 nm: 3, 5, 20, 40, 200, 1000 ns
1310/1550 nm: 3, 10, 30, 100, 300, 1000, 3000,10000, 20000 ns
Thời gian đo (với mỗi bước sóng) Auto setting: 5 sec Auto setting: 10 sec Auto setting: MM - 5 sec  SM – 10 sec
Quick test setting: 2 sec Quick test setting: 5 sec Quick test setting: MM – 2 sec  SM – 5 sec
Best resolution setting: 2 to 180 sec Best resolution setting: 5 to 180 sec Best resolution setting: MM – 2 to 180 sec SM – 5 to 180 sec
FaultMap setting:2 sec , 180 sec (max) FaultMap setting: 10 sec , 180 sec (max) FaultMap setting:
MM – 2 sec  MM – 180 sec (max)
SM – 10 sec  SM – 180 sec (max)
DataCenter OTDR setting: 1 sec (typical at 850 nm), 7 sec (max) DataCenter OTDR setting: 20 sec , 40 sec (max) DataCenter OTDR setting:
MM – 1 sec (typical at 850 nm) MM – 7 sec (max)
SM – 20 sec  SM – 40 sec (max)
Manual setting: 3, 5, 10, 20, 40, 60, 90, 120, 180 sec Manual setting: 3, 5, 10, 20, 40, 60, 90, 120, 180 sec Manual setting:
MM - 3, 5, 10, 20, 40, 60, 90, 120, 180 sec
SM - 3, 5, 10, 20, 40, 60, 90, 120, 180 sec
Thông số kỹ thuật FiberInspector
Độ phóng đại (Magnification) ~ 200X with OptiFiber Pro Display
Nguồn sáng (Light Source) Blue LED
Nguồn phát (Power Source) TFS mainframe
Field of View (FOV) Horizontal: 425 μm; Vertical: 320 μm
Kích thước vật nhỏ nhất được phát hiện 0.5 μm
Kích thước 1175 mm x 35 mm
Trọng lượng 200 g
Nhiệt độ Hoạt động: 0 °C  - 50 °C; lưu trữ: 20°C to +70°C
Chứng nhận CE
Thông số kỹ thuật VFL
Năng lượng phát (Output power) 316 μw (-5 dBm) ≤ peak power ≤ 1.0 mw (0 dBm)
Bước sóng 650 nm
Spectral width (RMS) ±3 nm
Output modes Continuous wave, Pulsed mode (2 Hz to 3 Hz blink frequency)
Loại đầu nối 2.5 mm universal
Laser safety (classification) Class II CDRH Complies to EN 60825-2





Khuyến Mãi Hot