Chân đế chỉ dày 22 mm. Khối lượng khoảng 85g. Một máy quét gọn nhẹ với khả năng hoạt động vượt trội
Hệ thống đọc cảm ứng cho phép bất kỳ người dùng thực hiện các hoạt động một cách dễ dàng. |
Cửa sổ đọc rộng cho phép quét mã vạch một cách dễ dàng |
Chân đế dày 22 mm, và thiết kế gọn nhẹ (85 g) |
Có mặt tại hơn 50 quốc gia trên thế giới. |
Thân máy nhỏ gọn nhưng chắc chắn; Chịu được lực rơi 60 lần từ 1,5m |
Type | HC56II TU(1) | ||
---|---|---|---|
Scanner | Trigger switch |
Loaded |
|
Readable codes |
EAN-13/-8, UPC-A/-E, UPC/EAN with add-on codes, Interleaved 2 of 5, Standard 2 of 5, CODABAR (NW-7), CODE39, CODE93, CODE128, GS1-128 (EAN-128), GSI DataBar (RSS) |
||
Reading Width | 65mm (Incl. right and left margin) | ||
PCS value |
not less than 0.45 | ||
Resolution | 0.125mm | ||
Light source |
LED (red) |
||
Reading system |
Advanced Scan Plus (CCD) |
||
Scanning confirmation |
Blue LED, buzzer |
||
Communication I/F | I/F | USB1.1(2) | |
Connector |
USB connector (type A) | ||
Cable |
2m straight cable |
||
Power |
Power supply | Supplied from the connection target(3) | |
Environment Requirements |
Shock Resistance(4) | 1.5m (concrete surface) × 60 times | |
Temperature | 0 to 40℃ | ||
Humidity | 10 to 90% RH (without dews) | ||
Illumination |
10000lx or less (Fluorescent lamp in daytime) |
||
Weight (excl. cable) | Approx. 85g |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|