0896 630 068
Đang online : 147   Tổng truy cập : 7249663
Tìm sản phẩm
Từ khóa
Tìm trong
Giá từ (USD)
Đến giá (USD)
  




Sản phẩm TOSHIBA đạt tiêu chuẩn Bộ Công Thương
Thông tư 30/2011/TT-BCT












Motorola MC3100 SERIES

Motorola MC3100 SERIES

Mã sp: MC3100SERIES
Nhãn hiệu: Motorola
Giá bán: Call
Bình chọn:
(Rating:4 - View 1329)
Chia sẻ :

Máy kiểm kho Motorola  MC3100 


Được xây dựng trên nền tảng thành công của MC3000, MC3100 Series mới của Motorola mang lại sự di động tiết kiệm chi phí và sự thoải mái của người dùng cho những ứng dụng dựa trên phím dùng trong văn phòng. MC3100 bền chắc và thuận tiện mang lại công suất tính toán và khả năng thu nạp dữ liệu tiên tiến, bảo mật được tăng cường và những khả năng cảm biến chuyển động cấp doanh nghiệp. Người dùng MC3000 sẽ hầu như không cần phải đào tạo về MC3100. Vì MC3000, MC3100 và nhiều máy tính di động khác của Motorola cùng chia sẻ một nền tảng kiến trúc chung nên việc porting (làm thích ứng) các ứng dụng hiện có đối với MC3100 rất nhanh chóng và dễ dàng. Và khả năng tương thích với phụ kiện MC3000 hiện có giúp nâng cấp liền mạch lên công nghệ mới nhất trong tính toán di động.

May-kiem-kho

Tính năng và lợi ích

Motorola MAX Rugged
Cung cấp hoạt động đáng tin cậy cho dù bị rơi, va đập hoặc tiếp xúc với bụi và chất lỏng bắn vào; đáp ứng các thông số kỹ thuật MIL-STD và IEC hiện hành đối với rơi, va đập và kỹ thuật gắn.

Mobility Platform Architecture (MPA) 2.0
Cung cấp kiến trúc công nghệ tốt nhất và mới nhất; bảo toàn các khoản đầu tư ứng dụng hiện tại với việc cho phép thích ứng các ứng dụng một cách dễ dàng và tiết kiệm chi phí từ những máy kiểm kho khác của Motorola.

Motorola MAX Secure
Chứng nhận FIPS 140-2 và hỗ trợ các thuật toán xác thực và mã hóa tiên tiến nhất, cũng như Mạng Riêng Ảo (VPN); cho phép tuân thủ với những quy định bảo mật nghiêm ngặt nhất của ngành, bao gồm các ứng dụng chính phủ nhạy cảm.

Thu nạp Dữ liệu của Motorola MAX
Thu nạp dữ liệu bạn cần tại hiện tại và trong tương lai với công nghệ quét hoặc đọc mã vạch laze tiên tiến dẫn đầu ngành:
  • Công nghệ quét laze ưu việt của Motorola
    Mang lại hiệu suất caolớn và khả năng thu nạp chính xác tất cả mã vạch 1D - bao gồm cả mã vạch bị hỏng và có chất lượng kém; thành phần quét Polyme Lỏng đã được cấp sáng chế loại bỏ ma sát và ăn mòn để mang lại độ bền và độ tin cậy ưu việt.
  • Công nghệ đọc mã vạch tiên tiến của Motorola
    Hiệu suất cao đối với mã vạch 1D và 2D: hệ thống chiếu sáng và đầu ngắm sáng đã được cấp sáng chế cho phép đọc nhanh mã vạch theo mọi hướng, tăng năng suất với việc loại bỏ nhu cầu căn chỉnh mã vạch và máy tính di động.

Tương thích ngược với phụ kiện MC3000
Nâng cấp lên MC3100 trong khi vẫn bảo toàn khoản đầu tư cho phụ kiện MC3000 hiện tại của bạn.

Thẻ UHF RFID tích hợp
Cho phép doanh nghiệp theo dõi và định vị thiết bị MC3100.

Lỗ cắm âm thanh bền chắc mới
Một đầu nối tai nghe an toàn loại bỏ sự cố định khi sử dụng cáp tai nghe; đảm bảo chất lượng thoại và bảo vệ năng suất trong các ứng dụng điều khiển bằng giọng nói.

Bàn phím Trang trí Đúc Khuôn (IMD) Polycarbonate
Cải thiện đáng kể độ bền của bàn phím: loại bỏ khả năng bị lật phím; chữ in dưới lớp polycarbonate bảo vệ hình trên bàn phím không bị mòn.

WLAN: radio 802.11a/b/g ba chế độ; hỗ trợ toàn diện Thoại qua WLAN
Cho phép kết nối thoại và dữ liệu tiết kiệm chi phí trong văn phòng và tại các điểm truy cập; dễ tích hợp với hầu như mọi WLAN; đã được chứng nhận CCX v4; hỗ trợ IPV6; hỗ trợ 802.11a để giảm nhiễu thoại và dữ liệu.

WPAN: Bluetooth® v2.1 có EDR
Cung cấp kết nối không dây tới máy in và nhiều thiết bị khác; cung cấp thêm thông lượng (lên tới 3 Mbps), cải thiện bảo mật và cấu hình bổ sung để mở rộng kết nối tới nhiều loại thiết bị khác.

Tùy chọn bàn phím: 28 phím số; 38 phím chữ có dấu, 48 phím chữ và số
Khả năng linh hoạt để tiêu chuẩn hóa trên một dòng thiết bị nhưng vẫn đáp ứng được các nhu cầu đa dạng của người dùng và ứng dụng.

Quản lý tập trung toàn diện
Khả năng tương thích với Nền tảng Dịch vụ Di động (MSP) của Motorola và Bộ Di động của Motorola cung cấp khả năng quản lý tập trung và từ xa cho mọi thiết bị ở mọi nơi trên thế giới — từ một bộ điều khiển duy nhất.

Hệ điều hành Microsoft Windows Mobile 6.X hoặc Windows CE 6.0
Chọn hệ điều hành đáp ứng tốt nhất nhu cầu của bạn: môi trường Windows Mobile quen thuộc cung cấp các công cụ kinh doanh và ứng dụng ngành kinh doanh chuẩn, một tập hợp lựa chọn phong phú các ứng dụng đại chà và một môi trường phát triển ứng dụng dễ dàng; nền tảng mở Windows CE cho phép phát triển và làm thích ứng các ứng dụng tùy chỉnh một cách nhanh chóng và dễ dàng.

Motorola MAX Sensor
Công nghệ Cảm biến Tương tác (Interactive Sensor Technology - IST) cấp doanh nghiệp cho phép các ứng dụng dựa trên chuyển động hàng đầu, bao gồm định hướng màn hình động, quản lý điện năng và ghi nhật ký sự kiện rơi tự do.
Độ phân giải cảm biến
752 x 480 pixel (SE4500 SR và SE4500 HD)
Cuộn
360° (SE4500 SR và SE4500 HD)
Sai số nghiêng
±60° (SE4500 SR và SE4500 HD)
Góc nghiêng
±60° (SE4500 SR và SE4500 HD)
Trường Quan sát
Ngang: 38°/Dọc: 25° (SE4500 SR); Ngang: 39°/Dọc: 25° (SE4500 HD)
Phần tử chiếu sáng (LED)
625 ± 5 nm LED (2x) (SE4500 SR và SE4500 HD)
Miễn nhiễm ánh sáng xung quanh
Tổng độ tối 9.000 phút nến/96.900 lux
Thành phần mục tiêu (VLD)
655 ± 10 nm Laze (SE4500 SR và SE4500 HD)



WPAN (Hỗ trợ Bluetooth)
Lớp II, v2.1 với Tốc độ Dữ liệu Tăng cường (EDR), Ăng-ten tích hợp
WLAN
IEEE® 802.11a/b/g ba chế độ; đã được chứng nhận CCXv4; hỗ trợ IPv6; Đã được chứng nhận FIPS140-2



Tỷ lệ quét
104 (+/- 12) lần quét/giây (hai chiều)
Góc quét
47° ± 3° mặc định; góc hẹp có thể cấu hình: 35° ± 3°
Độ phân giải quang
Độ rộng thành phần tối thiểu 4/1000
 



Bộ xử lý (CPU)
Marvell PXA320 @ 624 MHz
Hệ điều hành (OS)
Microsoft Windows Mobile 6.1 Classic, Microsoft Windows Mobile 6.0 Professional, Microsoft Windows CE 6.0 Pro
Tùy chọn chụp dữ liệu
Máy quét Laze 1D, Đầu đọc mã vạch 1D/2D, DPM
Bộ nhớ
128MB RAM/256 MB Flash hoặc 128MB RAM/512MB Flash



Trọng lượng
(bao gồm pin, bút cảm ứng, bàn phím và dây đeo): Brick/Đầu đọc mã vạch hoặc Laze: 14, 95 oz./424 gm (có WLAN); Brick/Laze – Núm Xoay: 13, 52 oz./384 gm (có WLAN); Cấu hình Gun: 18, 34 oz./520 gm
Khe mở rộng
Người dùng có thể tiếp cận (nằm dưới pin), Chỉ được phê duyệt cho mở rộng bộ nhớ, Khe SD chuẩn
Thông báo
Thông báo âm thanh, LED Có thể lập trình
Tùy chọn bàn phím
28 phím số, 38 Chữ có Dấu, 48 phím Chữ và Số
Kiểu màn hình
3, 0 inch Màn hình (TFT) Màu có đèn nền
Kích thước (CxRxD)
Brick/Đầu đọc mã vạch hoặc Laze: 7, 49 inch C x 3, 25 inch R x 1, 77 inch D/190, 4 mm x 82, 6 mm x 45, 2 mm Tại tay cầm: 2, 40 inch R x 1, 44 inch D/61, 2 mm x 36, 8 mm; Brick/Laze – Núm xoay: 8, 55 inch C x 3, 25 inch R x 1, 57 inch D/ 217, 12 mm x 82, 6 mm x 39, 9 mm Tại tay cầm: 2, 40 inch R x 1, 14 inch D/61, 2 mm x 29 mm; Cấu hình Gun: 7, 5 inch C x 3, 2 inch R x 6, 5 inch D/193 mm x 80, 8 mm x 166 mm
Tai nghe
Tai nghe Bluetooth, Tai nghe có dây
Tùy chọn âm thanh
Đầu nối âm thanh thô, Chế độ máy thu phát cầm tay và tai nghe, Điện thoại loa ngoài



Pin chính
Brick/Đầu đọc mã vạch hoặc Laze: Pin Thông minh Lithium Ion 4800 mAh @ 3, 7Vdc Có thể sạc lại; Brick/Laze – Núm Xoay: Pin Thông minh Lithium Ion 2740 mAh @ 3, 7Vdc Có thể sạc lại; Cấu hình Gun: Pin Thông minh Lithium Ion 4800 mAh @ 3, 7Vdc Có thể sạc lại
 


EMI/RFI
Lô: Hoa Kỳ: FCC Phần 15; Canada: ICES 003 Lớp B; Châu Âu: EN55022 Lớp B EN55024; Nhật Bản: CISPR 22, Lớp B; Australia: AS3548; Radio: Hoa Kỳ: FCC Phần 15; Canada: RSS210 Lớp B; Châu Âu: EN 301 489-1, 489-17
Phơi nhiễm RF
Hoa Kỳ: FCC Phần 2, FCC OET Bản tin 65 Phần bổ sung C; Canada: RSS-102; EU: EN 62311; Australia: Tiêu chuẩn truyền thông radio 2003
An toàn laser (1)
EN 60825-1, IEC 60825-1, IEC Lớp 2/FDA Lớp II
An toàn điện
C22.2 số 60950-1, IEC 60950-1



Không bị ảnh hưởng bởi ánh sáng xung quanh2
Không bị ảnh hưởng bởi ánh sáng đèn trong nhà và ánh sáng tự nhiên ngoài trời (ánh sáng mặt trời trực tiếp) bình thường. Đèn huỳnh quang, đèn dây tóc, đèn hơi thủy ngân, đèn hơi natri, LED: 450 phút nến (4.844 Lux) Ánh sáng mặt trời: 8000 phút nến (86.111 Lux)
Thông số kỹ thuật về khả năng chịu rung lắc
500 lần đổ từ độ cao 1, 64 ft./0, 5 m (1.000 lần rơi) ở nhiệt độ phòng cho mỗi IEC 68-2-32
Nhiệt độ bảo quản
-40°F tới 158° F/-40° tới 70° C
Nhiệt độ hoạt động
-4° tới 122° F/-20° tới 50° C
Công nghệ cảm biến tương tác Motorola (IST)
Gia tốc kế 3 trục cho phép cảm biến chuyển động của các ứng dụng trên định hướng màn hình động, quản lý điện năng và phát hiện rơi tự do
Độ ẩm
5 - 95% không ngưng tụ
Phóng tĩnh điện (ESD)
+/-15kVDC xả không khí, +/-8kVDC xả trực tiếp, +/-8kVDC xả gián tiếp
Thông số kỹ thuật về tính chịu rơi
Nhiều lần rơi từ độ cao 4ft./1, 2 m xuống bê tông trong toàn bộ dải nhiệt độ hoạt động; Đáp ứng và vượt chuẩn MIL-STD 810G
Công nhận an toàn với môi trường
IP54 (Nhóm 2)
 

Motorola FR68

Giá bán: Call

Motorola MC9500-K

Giá bán: Call

Motorola MC55

Giá bán: Call

Motorola MC75 A Series

Giá bán: Call

Motorola XT15

Giá bán: Call

Motorola TC55

Giá bán: Call

Motorola EP10

Giá bán: Call

Motorola MC9200

Giá bán: Call

Motorola MC40

Giá bán: Call

Motorola SB1

Giá bán: Call

Motorola MC2100 Series

Giá bán: Call

Motorola MC17 Series

Giá bán: Call

Motorola MC9090-G

Giá bán: Call

Motorola MC9190-G

Giá bán: Call

Motorola MC65

Giá bán: Call

Motorola MC9190-Z

Giá bán: Call

Motorola WT4000

Giá bán: Call

Motorola MC55N0

Giá bán: Call

Motorola MC67

Giá bán: Call





Khuyến Mãi Hot