0896 630 068
Đang online : 141   Tổng truy cập : 7249582
Tìm sản phẩm
Từ khóa
Tìm trong
Giá từ (USD)
Đến giá (USD)
  




Sản phẩm TOSHIBA đạt tiêu chuẩn Bộ Công Thương
Thông tư 30/2011/TT-BCT












Motorola MC9500-K

Motorola MC9500-K

Mã sp: MC9500-K
Nhãn hiệu: Motorola
Giá bán: Call
Bình chọn:
(Rating:4 - View 1513)
Chia sẻ :

May kiem kho Motorola MC9500-K Máy tính Di động Bền chắc Đằng cấp Ngành Cấp cao


Motorola MC9500-K đã đặt ra các tiêu chuẩn dành cho điện toán di động bền chắc cấp cao, kết hợp thiết kế thuận tiện mang tính đột phá với các tính năng để hỗ trợ các ứng dụng di động tại hiện trường có đòi hỏi khắt khe nhất. Trong lớp sản phẩm của mình, thiết bị có tính đột phá này khác biệt cả ở bên trong lẫn bên ngoài. Được xây dựng trên nền MC9000 Series đặc trưng của Motorola, MC9500-K có thiết kế bền chắc hơn, cung cấp nhiều tùy chọn thu nạp dữ liệu hơn, sự độc lập thực sự với công nghệ WAN và sự linh hoạt của ứng dụng thông qua các hệ thống con WAN và bàn phím khách hàng có thể hoán đổi, công suất xử lý cao hơn và phương pháp có tính quyết định đối với quản lý pin và phòng sau — tất cả trong một kiểu dáng nhẹ hơn, thon gọn hơn và dễ sử dụng hơn.

May-kiem-khoTính năng và lợi ích

Máy kiểm kho Motorola MAX Bền chắc: Thiết kế bền chắc thế hệ tiếp theo: thử nghiệm chịu rơi và chịu đổ dẫn đầu ngành, kỹ thuật gắn theo chuẩn IP67, vỏ Kim loại liền và ăng-ten trong tích hợp (WWAN, WLAN và GPS); đáp ứng và vượt các thông số kỹ thuật MIL-STD và IEC hiện hành về khả năng chịu rơi, chịu đổ, kỹ thuật gắn và các tham số môi trường khác
Thông số kỹ thuật bền chắc cao cấp cho phép sử dụng đáng tin cậy trong cả năm trong hầu như mọi môi trường, bao gồm tiếp xúc với nhiệt, lạnh, độ ẩm, bụi, ngâm trong nước, rơi và va đập.

Thiết kế thuận tiện thế hệ tiếp theo
Kiểu dáng bền chắc thon gọn hơn, nhỏ hơn, dễ cầm hơn mang lại cấp độ mới về sự thoải mái và khả năng sử dụng một tay dễ dàng cho các ứng dụng dựa trên phím.

Motorola MAX FlexWAN: 3,5G GSM HSDPA và 3,5G CDMA-EVDO Rev A băng thông rộng khách hàng có thể hoán đổi
Thoại và dữ liệu đồng thời qua băng thông rộng không dây hiệu suất cao ở khắp nơi trên thế giới (nơi được hãng truyền thông hỗ trợ); tốc độ 3G tốt nhất với kết nối tới nhiều hãng truyền thông nhất trên thế giới; khả năng WAN người dùng có thể cấu hình cho phép các công ty có thể hỗ trợ một cách dễ dàng và tiết kiệm chi phí nhiều hãng truyền thông — và đảm bảo mỗi nhân viên có vùng bao phủ tốt nhất có thể.

Motorola MAX Bàn phím: Lựa chọn bàn phím có thể hoán đổi linh hoạt tại hiện trường với kiểu dáng thuận tiện mới — chữ cái cơ bản, điện thoại số, máy tính số, và đầy đủ chữ và số
Sự linh hoạt để tiêu chuẩn hóa trên một thiết bị nhưng đáp ứng được nhu cầu đa dạng của người dùng và ứng dụng; bàn phím có thiết kế hợp lý với các phím chính được đặt ở vị trí sao cho có thể sử dụng thiết bị một tay một cách thoải mái; các phím chức năng và phím kích hoạt lập trình được đơn giản hóa các quy trình hàng ngày.

Màn hình VGA polycarbonate màu có độ phân giải cao 3.7 inch (640 x 480) có bộ số hóa và đèn nền
Màn hình lớn nhất hiện có trong danh mục thiết bị này; hỗ trợ hiển thị hình ảnh có độ phân giải cao, bao gồm video và bản đồ; cung cấp độ bền va chạm tốt nhất.

Mobility Platform Architecture (MPA) 2.0
Cung cấp kiến trúc công nghệ tốt nhất, mới nhất; bảo toàn các khoản đầu tư hiện tại cho ứng dụng với việc cho phép làm thích ứng một các dễ dàng và tiết kiệm chi phí các ứng dụng từ những máy tính di động khác của Motorola.

Hiệu suất thế hệ tiếp theo: bộ vi xử lý Marvell @ 806 MHz mạnh mẽ, dung lượng bộ nhớ lớn hơn và thẻ micro-SD có thể tiếp cận
Cung cấp hiệu suất ưu việt cho cả những ứng dụng đa phương tiện có đòi hỏi khắt khe nhất với bộ xử lý nhanh nhất trong danh mục thiết bị này và một kiến trúc bộ nhớ mạnh mẽ.

Motorola MAX Cảm biến: Công nghệ Cảm biến Tương tác (IST)
Cho phép các ứng dụng dựa trên chuyển động dẫn đầu ngành, bao gồm định hướng màn hình động, quản lý nguồn và ghi nhật ký sự kiện rơi tự do.

Motorola MAX Quản lý Phòng sau: quản lý phòng sau có tính quyết định thông qua một Hệ thống Phụ kiện Phổ dụng đặc biệt
Thiết kế mô-đun mới giảm chi phí đầu tư và hoạt động trong phòng sau liên quan đến pin, giá để, sạc pin, cáp và phụ kiện khác; gia để phù hợp với mọi kiểu dáng tương thích với các thế hệ tiếp theo của máy tính di động Motorola, mang lại khả năng thích ứng với tương lai ưu việt và bảo toàn đầu tư.

Motorola MAX Pin: pin dung lượng lớn với đèn báo thông tin pin độc đáo, dẫn đầu ngành
Cho phép pin tự "báo cáo" tình trạng — tình trạng sạc và tình trạng dung lượng nói chung của pin; cho phép quản lý pin tiết kiệm chi phí hơn; đảm bảo người dùng có thể bắt đầu một ngày làm việc với dung lượng pin đủ để hỗ trợ một ca làm việc nhằm nâng cao năng suất.
Phần tử chiếu sáng (LED)
LED 625 +/- 5 nm (2x)
Thành phần mục tiêu (VLD)
Laze 655 +/- 10 nm
Miễn nhiễm ánh sáng xung quanh
9.000 phút nến/96.900 lux
Trường Quan sát
Ngang: 40°; Dọc: 25°
Khoảng cách tiêu điểm từ phía trước của thiết bị
Từ tâm tới cửa thoát: SR – 7, 5 inch/19 cm
Góc nghiêng
+/-60°
Cuộn
360°
Sai số nghiêng
+/-60°
Độ phân giải cảm biến
752 x 480 pixel
 



Kích hoạt GPS
GPS Hỗ trợ (A-GPS) hoặc độc lập tích hợp; chipset SiRFstarIII GSC3f/LP
WWAN
Mô-đun 3,5G WAN (GSM HSDPA và CDMA-EVDO Rev A)
WPAN (Hỗ trợ Bluetooth)
Bluetooth 2.1 với EDR, IrDA
WLAN
IEEE 802.11a/b/g ba chế độ; chứng nhận CCXv4; Hỗ trợ IPv6; Chứng nhận FIPS140-2



Góc quét
47° +/- 3° mặc định; 35° +/- 3° được giảm
Tỷ lệ quét
104 (+/- 12) lần quét/giây (hai chiều)
Độ phân giải quang
Độ rộng thành phần tối thiểu 4/1000
 



Bộ xử lý (CPU)
Marvell PXA320 @ 806 MHz
Hệ điều hành (OS)
Microsoft Windows Mobile 6.1 Classic, Microsoft Windows Mobile 6.1 Professional Edition
Bộ nhớ
128MB RAM/512MB Flash
Tùy chọn chụp dữ liệu
Máy quét laze 1D hoặc đầu đọc mã vạch 2D và camera màu tự động lấy tiêu cự 3 megapixel



Kích thước (CxRxD)
9, 2 inch C x 3, 5 inch R x 2 inch D/23, 36 cm c x 8, 89 cm R x 5, 08 cm D
Trọng lượng
22 oz./623 g (có pin, bút cảm ứng, bàn phím và dây đeo)
Kiểu màn hình
3, 7 inch màu (TFT) có bộ số hóa và đèn nền
Tùy chọn âm thanh
Tương thích TEAM Express, Đầu nối âm thanh thô, Chế độ máy thu phát cầm tay và tai nghe
Độ phân giải màn hình
VGA (640 x 480)
Tùy chọn âm thanh
Tương thích TEAM Express, Đầu nối âm thanh thô, Chế độ máy thu phát cầm tay và tai nghe, Điện thoại loa ngoài
Tùy chọn bàn phím
Linh hoạt: Chữ cái Cơ bản; Điện thoại Số, Máy tính Số, Chữ và Số
Thông báo
Rung, Thông báo âm thanh, LED Có thể lập trình
Khe mở rộng
microSD - hỗ trợ lên tới 16GB
Tai nghe
Tai nghe Bluetooth, Tai nghe có dây



Pin chính
Pin Lithium Ion 4800 mAh (@ 3, 7V) có thể sạc lại với đèn báo Tình trạng Sạc/Dung lượng
 


An toàn điện
UL 60950-1, C22.2 số 60950-1, IEC 60950-1
Môi trường
Tuân thủ RoHS
An toàn laser (1)
EN 60825-1, IEC Lớp 2/FDA Lớp II, IEC 60825-1 Lớp 2
EMI/RFI
Hoa Kỳ: FCC Phần 15, Lớp B; Canada: ICES-003 Lớp B; Châu Âu: EN55022 Lớp B, EN 55024, EN 301 489-1, EN 301 489-7, EN 301 489-17, EN 301 489-19, EN 301 489-24, EN 60601-1-2, EN 50121-3-2, EN 50121-4
Phơi nhiễm RF
Hoa Kỳ: FCC Phần 2, FCC OET Bản tin 65 Phần bổ sung C;Canada: RSS-102; Châu Âu: EN 50360; Nhật Bản: ARIB STD T56; Australia: Tiêu chuẩn truyền thông radio 2003
 



Không bị ảnh hưởng bởi ánh sáng xung quanh2
Không bị ảnh hưởng bởi ánh sáng đèn trong nhà và ánh sáng tự nhiên ngoài trời (ánh sáng mặt trời trực tiếp) bình thường. Đèn huỳnh quang, đèn dây tóc, đèn hơi thủy ngân, đèn hơi natri, LED: 450 phút nến (4.844 Lux) Ánh sáng mặt trời: 8000 phút nến (86.111 Lux)
Thông số kỹ thuật về tính chịu rơi
Nhiều lần rơi từ độ cao 6 ft./1, 8 m xuống bê tông trong toàn bộ dải nhiệt độ hoạt động; Đáp ứng và vượt chuẩn MIL-STD 810G
Nhiệt độ hoạt động
-4° tới 122° F/-20° tới 50° C
Nhiệt độ bảo quản
Nhiệt độ môi trường tới -40°F/-40°C; Nhiệt độ môi trường tới 158F° /70°C RH 95%
Độ ẩm
5-95% không ngưng tụ
Công nhận an toàn với môi trường
IP67; đáp ứng và vượt các thông số kỹ thuật công nhận IEC hiện hành
Thông số kỹ thuật về khả năng chịu rung lắc
2000 lần đổ từ độ cao 3, 2 ft./1 m (4.000 lần va chạm) tại nhiệt độ phòng; đáp ứng và vượt các thông số kỹ thuật về đổ IEC hiện hành
Phóng tĩnh điện (ESD)
+/-15kv Xả không khí; +/-8kv xả trực tiếp; +/- 8kv xả gián tiếp
Công nghệ cảm biến tương tác Motorola (IST)
Gia tốc kế 3 trục cho phép cảm biến chuyển động của các ứng dụng trên định hướng màn hình động, quản lý điện năng và phát hiện rơi tự do
 

Motorola FR68

Giá bán: Call

Motorola MC55

Giá bán: Call

Motorola MC75 A Series

Giá bán: Call

Motorola MC3100 SERIES

Giá bán: Call

Motorola XT15

Giá bán: Call

Motorola TC55

Giá bán: Call

Motorola EP10

Giá bán: Call

Motorola MC9200

Giá bán: Call

Motorola MC40

Giá bán: Call

Motorola SB1

Giá bán: Call

Motorola MC2100 Series

Giá bán: Call

Motorola MC17 Series

Giá bán: Call

Motorola MC9090-G

Giá bán: Call

Motorola MC9190-G

Giá bán: Call

Motorola MC65

Giá bán: Call

Motorola MC9190-Z

Giá bán: Call

Motorola WT4000

Giá bán: Call

Motorola MC55N0

Giá bán: Call

Motorola MC67

Giá bán: Call





Khuyến Mãi Hot