|
Đặc tính vật lý |
|
Kích thước |
2.4 in. H x 7.1 in. L x 2.4 in. W 6.2 cm H x 18 cm L x 6 cm W |
Điện áp và dòng điện |
5 +/-10%VDC @ 100 mA (Chế độ stand by: <35 mA) |
Màu sắc |
Trắng và Đen mờ |
Trọng lượng |
4.3 oz. (122 g) |
Chế đô cầm tay |
Có |
Nguồn điện |
Công suất máy chủ hoặc nguồn điện ngoài; tùy thuộc vào loại máy chủ |
Đặc tính vận hành |
|
Công nghệ |
Laze |
Mẫu quét |
Mã vạch 1D |
Tầm quét |
Lên đến 26cm, tùy theo loại mã vạch và độ lớn mã vạch |
Nguồn laze |
650nm |
Tốc độ quét |
100 lần / giây |
Giao diện đuợc hỗ trợ |
USB, RS-232, Keyboard Wedge |
Độ nghiêng |
+/- 30o |
Độ dốc |
+/- 65o |
Độ lệch |
+/- 60o |
Khả năng giải mã |
UPC/EAN, UPC/EAN, UCC/EAN 128, Code 39, Code 39 Full ASCII, Code 39 TriOptic, Code 128, Code 128 Full ASCII, Codabar, Interleaved 2 of 5, Discrete 2 of 5, Code 93, MSI, Code 11, IATA, GS1 DataBar (thường gọi là RSS), Chinese 2 of 5 |
Độ phân giải tối thiểu |
Chênh lệch phản xạ tối thiểu 30% |
Đặc tính môi trường |
|
Độ bền cơ học |
Cho phép rơi nhiều lần từ độ cao 1.524m xuống sàn bê tông |
Miễn nhiễm ánh sáng xung quanh |
Không bị ảnh hưởng khi đặt trực tiếp dưới điều kiện ánh sáng của nhà máy và văn phòng bình thường cũng như dưới ánh sáng mặt trời |
Nhiệt độ bảo quản |
-40° tới 158° F/-40° tới 70° C |
Nhiệt độ hoạt động |
Nhiệt độ hoạt động 32° tới 122° F/0° tới 50° C |
Các tiêu chuẩn |
|
An toàn điện |
UL1950, CSA C22.2 No. 950, EN60950/IEC950 |
An toàn laze |
IEC Class 1 |
EMI/RFI: |
EMI/RFI: FCC Part 15 Lớp B, ICES-003 Lớp B, European Union EMC Directive, Australian SMA, Taiwan EMC, Japan VCCI/MITI/Dentori |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|