Dòng sản phẩm router bảo mật cao cấp Vigor3300 được dành cho những công ty vừa và nhỏ. Những sản phẩm này kết hợp các tính năng như 200 kênh Virtual Private Network (VPN), tạo được 200 mobile user với tường lửa rất mạnh, cân bằng tải, lọc nội dung web, QoS, đảm bảo băng thông, sự quản trị, quản lý bảo mật, và khả năng tính sẵn sàng cao, để gia tăng độ tin cậy, giúp cho việc giao dịch trên băng thông rộng một cách bảo mật.
Router bảo mật cấp độ cao này cung cấp IPSec VPN để đảm đương nhiệm vụ linh động cao, giao dịch thương mại bí mật, chi nhánh văn phòng nối liền với nhau và ứng dụng truy cập từ xa. Bằng cách sử dụng một phần cứng tăng tốc với mã hóa DES/3DES/AES/HMAC-SHA-1/HMAC-MD5, dòng sản phẩm Vigor3300 hỗ trợ ít rủi ro và nâng cao sự thi hành VPN IPSec cho ứng dụng trong công việc.
Đặc điểm tường lửa mạnh cung cấp được dồi dào các dịch vụ bảo mật bao gồm Stateful Packet Inspection(SPI), điều khiển truy cập, lọc gói tin, chống bị tấn công và tấn công từ chối dịch vụ (DoS). Tích hợp chức năng lọc nội dung có thể khóa nội dung web không thích hợp, cũng như kiểm soát và khóa trang web bị ngăn cấm truy cập từ những nhân viên.
Chức năng Dịch Vụ Chất Lượng Cao (Quality of Service-QoS) cung cấp cho ta các dịch vụ tốt hơn về việc quyết định lựa chọn lưu thông mạng như thế nào trong vô số các công nghệ khác nhau. Mục đích chính của QoS là cung cấp các mức độ ưu tiên bao gồm : dành riêng băng thông, mức độ lọc và thời gian truyền dữ liệu và khả năng khôi phục các gói thông tin bị lỗi. Ðồng thời chức năng này cũng còn đảm bảo sự ưu tiên cho phép một hoặc nhiều nguồn dữ liệu được đi qua mà không làm cho các dữ liệu khác bị nghẽn mạch.
Đặc điểm cân bằng tải và tính sẵn sàng gia tăng hiệu suất mạng, tính linh hoạt, và độ tin cậy trong mạng Internet.Giao diện phần cứng | LAN | 4 cổng 10/100 Base-TX Ethernet | |
WAN / DMZ | 4 cổng 10/100 Base-TX Ethernet | ||
Cổng giao tiếp | |||
Tường lửa | Kiểm soát truy cập | ||
Lọc gói tin | |||
Ngăn ngừa tấn công từ chối dịch vụ | |||
Stateful Packet Inspection for TCP | |||
Stateful Packet Inspection for FTP | |||
VPN | Hỗ trợ 200 kênh VPN IPSec, có thể lên tới 200 mobile user | ||
Giao thức DES / 3DES / AES / HMAC-SHA-1 / HMAC-MD5 | |||
Kiểm soát và trua cập từ xa bằng giao thức PPTP | |||
Xác thực IPSec ( MD5 and SHA-1 ) | |||
Quản trị IKE Pre-shared Key ( PSK ) | |||
LAN-to-LAN VPN | |||
VPN thông qua ( IPSec / PPTP ) | |||
PKI (X.509) , CA | |||
DHCP trên nền IPSec | |||
Tính năng | NAT Capable ( Cổng chuyển hướng / Cổng mở ) | ||
Multi-NAT | |||
DCHP Server | |||
DDNS Client | |||
Lập kế hoạch cuộc gọi cho PPPoE / PPTP | |||
Xác thực RADIUS Client cho giao thức PPTP Remote Dial-in | |||
LAN-Port Mirroring | |||
DHCP Server - Relay Agent | |||
Port-based VLAN | |||
Tính năng lọc nội dung | Khóa URL ( web-site ) bằng từ khóa được khai báo bởi người dùng | ||
Tự động khoá tải các Java / ActiveX / Cookies / Zip / EXE | |||
Khoá nội dung bằng các từ khoá do người dùng khai báo | |||
Lọc nội dung dựa trên danh sách URL, từ khoá hoặc thời gian trog ngày | |||
Content Portal Authority - Surf Control | |||
Quản trị | Giao diện Web | ||
Command Line Interface ( Telnet ) | |||
Command Line Interface ( Console ) | |||
Nâng cấp Firmware mới | |||
Ghi Log va Monitoring thông qua SysLog | |||
SNMP - Basic MIBs | |||
Cân bằng tải | Thông tin thừa | ||
By PC Clients | |||
By Destination IP Address Range | |||
By Fixed VPN Connection | |||
By WAN interfaces Traffic Volume | |||
Robust Detection Mechanism | |||
QoS | Đảm bảo băng thông dựa trên lớp bởi những danh mục lưu thông được khai báo từ người dùng | ||
Phân loại theo Services / Protocols | |||
Hỗ trợ 8 cấp độ ưu tiên | |||
Tính sẵn sàng | VRRP ( RFC 2338 ) | ||
Công suất tối đa | 52 Watt | ||
Kích thước | L443 * W297 * H44 (mm) | ||
Nguồn | 90 ~ 260 VAC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|