Vigor switch P2260 hỗ trợ đầy đủ các tính năng của một switch layer 2 giúp bạn gia tang mức độ tin cậy và năng lực chuyển mạch cho hệ thống của mình. Vigor P2260 hỗ trợ 24 cổng Fast Ethernet và 2 cổng Uplink 25 và 26 tốc độ 1Gbps (cáp quang hay cáp mạng) dùng cho việc kết nối switch với hệ thống mạng trung tâm. Ngoài ra Vigor P2260 còn hỗ trợ 2 cổng SFP sử dụng cho kết nối cáp quang thay thế cho 2 port uplink Gigabit trên giúp gia tăng khoảng cách của đường uplink nhằm khắc phục hạn chế về khoảng cách của cổng Ethernet (<=100m).
Giống với VigorP1080, Vigor2260 cũng là một PoE (Power over Ethernet) switch. Vigor P2260 cung cấp nguồn điện và dữ liệu cho các thiết bị đầu cuối hoạt động trên 1 sợi cáp mạng duy nhất, nhờ đó các thiết bị đầu cuối này không cần sử dụng nguồn điện từ adaptor nữa. Bạn đã bao giờ gặp 1 trong các tình huống sau:
Tình huống 1: bạn thi công hệ thống mạng cho 1 văn phòng mà bạn thuê tại 1 cao ốc văn phòng. Bạn cần lắp 8 camera, 16 IP phone cho nhân viên của mình. Như vậy bạn cần 16 ổ cắm điện nằm tại 24 vị trí khác nhau cho 24 thiết bị trên hoạt động. Như vậy sẽ có nhiều vị trí bạn cần lắp đặt thiết bị nhưng lại không có sẳn nguồn điện !
Tình huống 2: bạn thi công 1 hệ thống 8 camera quan sát đặt ngoài trời và 4 accesspoint phát wireless cũng đặt ở ngoài trời. Việc thi công đường dây điện ra các vị trí ngoài trời không có mái che chắn tiềm ẩn nhiều nguy cơ cháy nổ do độ ẩm cao và nước mưa.
Với công nghệ PoE, bạn có thể quên những rắc rối trên. Việc triển khai hệ thống sẽ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết bạn không cần phải quan tâm việc vị trí lắp đặt thiết bị có nguồn điện hay không nữa. Vigor switch G2260 cung cấp cho bạn 1 giải pháp triển khai hệ thống mạng mà không cần dùng nguồn điện cho các thiết bị đầu cuối. Giúp bạn quản lý nguồn điện một cách tập trung và ổn định hơn.
Hiện nay có rất nhiều thiết bị đầu cuối có thể hoạt động với chuẩn PoE này như camera IP, Access Point wireless, IP Phone v.v… Bạn chỉ cần mua sản phẩm có logo hoặc tương thích chuẩn IEEE802.3af POE là có thể cắm và chạy. Vigor P2260 có khả năng cấp nguồn với tổng công suất 185 Watts (15,4 Watts mỗi cổng) đủ sức cấp nguồn cho 24 thiết bị đầu cuối đồng thời. Với khả năng tự động phát hiện thiết bị hỗ trợ PoE, Vigor P2260 chỉ cấp nguồn khi thiết bị gắn vào nó có hỗ trợ PoE giúp tiết kiệm nguồn năng lượng cho hệ thống một cách đáng kể.
Giao diện phần cứng | 24 x 10/100Mbps Ports, RJ-45 | |||
2 x SFP/ Gigabit Dual-media Ports | ||||
1 x Console Port | ||||
1 x Restart Button | ||||
1 x Ledset Button | ||||
Standard Compliance | IEEE 802.3 10Based-T Ethernet | |||
IEEE 802.3u 100Based-TX Ethernet | ||||
IEEE 802.3ab 1000Based-TX Ethernet | ||||
IEEE 802.3z 1000Based-TX/FX Ethernet | ||||
IEEE 802.3x Flow Control Capability | ||||
IEEE 802.1q VLAN | ||||
IEEE 802.1p QoS | ||||
Performance | Switching Capacity | 24 Fast Ethernet Ports+2 Gigabit Ethernet Port with Non-blocking Wise Speed Performance | ||
8K MAC Address | ||||
256K Packet Buffer and 128K Control Memory | ||||
Multicast / Broadband / Unknown-unicat Storm Suppression | ||||
Port Mirroring | ||||
VLAN | Port-base VLAN | |||
IEEE 802.1q Tag-base VLAN, Maximum 4K, up to 256 Active VLANs | ||||
Q-in-Q is an Efficient Method for Enabling Subscriber Aggregation | ||||
VSM | Up to 16 Switches Can be Managed via Single IP | |||
Virtual Stacking, No Extra Stacking Hardware and Physical Central Wiring Closet are Needed | ||||
QoS | Port Based, 802.1p, TOS and Diffserv Based QoS Packet Classification | |||
Supports 4 Level Priority Queues to Prioritize In-bound and Out-bound Traffic | ||||
Supports Two Scheduling, WRR and Strict | ||||
Supports Priority in a Q-in-Q Tag | ||||
Isolated Group | Provide One Group Allows Certain Ports to be Designated as Protected | |||
Ingress / Egress Rate Limite | 1~24 Ports : 1K up to 100Mbps | |||
25, 26 Ports : 1K up to 1000Mbps | ||||
Giao thức | LACP | 2 Fast Ethernet +1 Gigabit Ethernet Groups | ||
Per-group max 4 Member | ||||
Provides DA, SA and DA+SA MAC-based trunking with automatic link fail-over | ||||
GVRP / GARP | IEEE 802.1q with GVRP / GARP | |||
Multicasting | Supports IGMP Snooping Including Active and Passive Modes | |||
STP / RSTP | IEEE 802.1d / IEEE 802.1w | |||
Bảo vệ mạng | IEEE 802.1x Access Control | |||
Isolated Group | ||||
Restricate Group | ||||
Management Access Policy Control | ||||
SNMPv1, v2C Network Management | RFC 1213 MIB (MIB-II) | Interface MIB | ||
Address Translation MIB | ||||
IP MIB | ||||
ICMP MIB | ||||
TCP MIB | ||||
UDP MIB | ||||
SNMP MIB | ||||
RFC 1757 RMON MIB | Statistics Group 1 | |||
History Group 2 | ||||
Alarm Group 3 | ||||
Event Group 9 | ||||
RFC 1493 Bridge MIB | ||||
RFC 1643 Ethernet MIB | ||||
Enterprise MIB | ||||
POE Specification | 24-ports IEEE802.3af POE PSE | |||
Endpoint with 48VDC Power through RJ-45 pin 1,2,3,6 | ||||
POE Activity LED Indicator | ||||
185 Watts of Total Power (up to 15.4 Watts per 10/100 Port) | ||||
Auto Detect Powered Device and Consumption Levels | ||||
Supports per Port Power Consumption Monitoring | ||||
Smart Feature for PD on/off, PD Detection, Power Level, PD status and Power feeding Priority | ||||
Circuit Protection to Prevent Power Interference between Ports | ||||
Supports per Port POE State Setting | ||||
Supports per Port Power priority Setting | ||||
Công suất | 100-240 V | |||
Nguồn | 12W | |||
Trọng lượng | 3.3Kg | |||
Kích thước | 209 x 442 x 44 mm | |||
Bảo hành | 1 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|