DrayTek VigorSwitch G1240 được tích hợp 24 port Ethernet tốc độ cao 10/100/1000Mbps, trong đó có 4 port lưỡng tính – hoặc sử dụng như Ethernet 10/100/1000Mbps hoặc dùng kết nối quang với khe gắn SFP 1.25G, khi cần uplink với phân đoạn mạng khác xa hơn 100m.
VigorSwitch G1240 được quản lý qua giao diện web, người dùng có thể cấu hình, giám sát cũng như điều khiển sự hoạt động của mỗi port Ethernet.
DrayTek VigorSwitch G1240 có giá giảm hơn hẳn VigorSwitch G2240 nhưng vẫn đảm bảo tính tương thích cao, hỗ trợ các tính năng cần thiết cho người dùng như VLAN, LACP, QoS, port Mirror, SNMP, đặc biệt IGMP Snooping cho các ứng dụng như Multiast Video Streaming, VoIP.
Việc thiết lập VLAN trọng hệ thống mạng doanh nghiệp có nhiều phòng ban sẽ giúp cho người quản trị dễ dàng quản lý hệ thống. Ngoài những lợi ích như giảm nghẽn mạch mạng, tăng khả năng xử lý cho Switch, VLAN còn giúp người dùng dễ dàng di chuyển đến một địa điểm khác hay thêm người dùng mới ở bất kỳ vị trí nào vào một phòng ban, đây là những lợi ích mà trong môi trường không có VLAN rất khó để thực hiện.
Trong mô hình trên, chúng ta đã chia những người dùng vào trong những vùng vật lý khác nhau, những người dùng nằm trong cùng một vùng có thể liên lạc với nhau và những người dùng nằm trong những vị trí địa lý khác nhau sẽ không thể liên lạc với nhau. Ví dụ trong mô hình trên, các máy tính cùng thuộc VLAN 1 (1a, 1b, 1c, 1d) có thể trao đổi thông tin qua lại, tuy nhiên máy tính thuộc VLAN 1 không thể liên lạc đến các máy tính ở VLAN 2 (2a, 2b).
Đảm bảo các lưu lượng dữ liệu quan trọng đi trên hàng đợi có độ ưu tiên cao, hay nói cách khác tính năng QoS cung cấp 4 hàng đợi để phân loại lưu lượng dữ liệu, mỗi hàng đợi sẽ có độ ưu tiên khác nhau, tùy vào mức độ quan trọng của lưu lương dữ liệu mà ta có thể đưa vào hàng đợi có độ ưu tiên tương ứng. Trong đó độ ưu tiên cao nhất sẽ có độ trễ thấp nhất trong VigorSwitch G1240.
Tính năng bảo mật của VigorSwitch G1240 giúp người quản trị giới hạn số lượng người dùng kết nối trên mỗi port, ngoài ra bạn có thể quy định thiết bị nào được phép truy cập vào một port của VigorSwitch G1240.
Các port 1G có thể kết hợp lại với nhau thành một nhóm và kết nối đến cùng một nhóm trên Switch khác để chạy Load-Sharing. VigorSwitch G1240 hỗ trợ tối đa 12 port 1G trong một nhóm. Ví dụ bạn cần tốc độ kết nối giữa 2 Switch với nhau là 2G, bạn có thể nối dây mạng từ 2 port 1G của Switch thứ nhất đến 2 port 1G của Switch thứ 2.
Hỗ trợ 4 slot cho SFP 1G, tăng tính linh hoạt trong kết nối cáp quang như là có thể điều chỉnh khoảng cách, chuẩn singlemode, multimode… tùy theo ý muốn của người dùng.
Để tiết kiệm năng lượng tiêu thụ điện khi không cần thiết, người dụng có thể kích hoạt tính năng này trên từng port Ethernet. Kỹ thuật này giúp Switch phát hiện trạng thái nhàn rỗi hay khoảng cách cáp trên port Ethernet để điều chỉnh năng lượng điện cung cấp thích hợp cho port Ethernt đó.
Interface | 24 x 10/100/1000Mbps Ports, RJ-45 | |
4 x SFP Dual-media Ports (Shared with 4 Gigabit Ports) | ||
1 x Reset Button | ||
Standard Compliance | IEEE 802.3x Flow Control Capability | |
IEEE 802.1q VLAN | ||
IEEE 802.1p QoS | ||
IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree | ||
IEEE 802.3ad Port Trunk with LACP | ||
Performance | Switching Capacity | 48Gbps Forwarding Bandwidth for Switch, Non-blocking Switch Fabric Wire Speed Performance |
8 K MAC Addresses | ||
500KB On-chip Frame Buffer | ||
Jumbo Frame Support to 9600 bytes | ||
Unknown Unicast / Multicast / Broadcast / Storm Suppression | ||
Port Mirroring | ||
VLAN | Port-base VLAN | |
IEEE802.1q Tag-base VLAN, 4094 Max, up to 24 Active VLANs | ||
In tag-base VLAN, Supports Egress / Ingress Packet Filter | ||
QoS | Supports Port based, Tag based, IPv4 ToS and DSCP | |
Supports 802.1p QoS with Four-level Priority Queue | ||
Supports Two Scheduling, WRR and Strict | ||
Bandwidth Control | Supports Bandwidth Rating per Port Ingress and Egress Rate Limit 1000Mbps with 1Mbps Increment | |
Protocol | LACP/Port Trunk | Port Trunking with 12 Trunking Groups |
Up to 12 Ports for Each Group | ||
Multicasting | Supports IGMP Snooping | |
Network Security | Supports 802.1x Access Control for Multi-host Authentication for Port based | |
Supports MAC based Authentication with Radius Server | ||
SNMPv1, v2C Network Management | RFC 1213 MIB II | |
RFC 1493 Bridge MIB | ||
RFC 2863 Interface Group MIB | ||
Power | 100~240 VAC, 50~60 Hz | |
Operating Temperature | 0 to 40 °C | |
Humidity | 10 to 90% RH (non-condensing) | |
Dimensions | 44(H) x 442(W) x 170(D) mm | |
Weight | 2.4 kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|